
MỤC
1: QUẢNG CÁO TRÊN BÁO IN
1. Báo Đà Nẵng hàng ngày (16 trang, phát hành từ
thứ Hai đến thứ
Bảy)
- Kích thước chữ: size 11; Đơn giá báo:
3.900 đồng/tờ
- Đơn vị tính: VNĐ cho 1 kỳ/lần đăng (Đã bao gồm thuế
VAT).
Đơn
vị tính: đồng
2. Báo Đà Nẵng cuối tuần
(20 trang, Phát hành vào thứ Sáu hằng tuần)
- Kích thước chữ:
size 11, Đơn giá báo: 4.600 đồng/tờ
- Đơn vị
tính: VNĐ cho 1 kỳ/lần đăng (Đã bao gồm thuế VAT).
|
Báo Cuối tuần
|
Diện tích (cm)
|
Đen trắng
|
Màu
|
|
Nguyên
trang
|
25,5cm x 37cm
|
9.000.000
|
11.000.000
|
|
½ trang
|
25,5cm x 18cm
|
7.000.000
|
8.000.000
|
|
Logo chân trang
|
3cm x 9cm
|
200.000
|
300.000
|
- Tin buồn,
lời cảm tạ, tìm giấy tờ hợp đồng thuê nhà/QSDĐ: 200.000 đồng/kỳ.
- Logo chân trang đăng tối
thiểu 01 quý.
- Đơn giá trên áp dụng với
file có sẵn. Đối với những tin/bài có thu do BPTTH thực hiện theo yêu cầu của
khách hàng, chi phí viết bài được tính theo mức sau:
|
Hình thức
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
|
Bài tuyên truyền trên báo
in
|
1.500.000 - 5.000.000
|
Áp
dụng từ khổ ½ trang trở lên
|
|
Bài quảng cáo trên báo in
|
900.000 - 2.000.000
|
Áp
dụng từ khổ ½ trang trở lên
|
|
Bài quảng cáo trên báo Đà
Nẵng Online
|
700.000 - 1.000.000
|
Áp dụng với bài từ 700 –
1.200 từ
|
|
Ảnh chụp hội nghị, sự kiện,
thời sự
|
200.000 - 400.000
|
Đơn giá áp dụng cho 1 ảnh
|
|
Quay video/clip
|
700.000
|
Thời gian 1 video/clip
không quá 3 phút.
|
MỤC 2.
QUẢNG CÁO TRÊN BÁO ĐIỆN TỬ, TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Báo Đà Nẵng điện tử https://baodanang.vn/
1.1 Tin, bài truyền
thông
Nội dung
|
Số từ và hình ảnh
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
|
Tin (PR)
|
200 - dưới 500
từ + 1 ảnh
|
400.000 -
1.000
|
Thêm ảnh: 100.000 đồng/ảnh.
|
|
Bài (PR)
|
500 - dưới
1.500 từ + 1 ảnh
|
1.100.000 -
3.300.000
|
Thêm ảnh: 100.000 đồng/ảnh.
|
|
Gói tin, bài
|
15 tin,
bài/tháng
|
30.000.000
|
Tin, bài không quá 1.000 từ
và 5 ảnh.
|
|
20 tin,
bài/tháng
|
36.000.000
|
Tin, bài không quá 1.000 từ
và 5 ảnh.
|
|
Gói hợp tác
|
3 tháng
|
58.000.000
|
Mỗi tháng không quá 13 tin,
bài.
|
|
6 tháng
|
100.000.000
|
Mỗi tháng không quá 13 tin,
bài.
|
|
1 năm
|
156.000.000
|
Mỗi tháng không quá 13 tin , bài.
|
|
|
|
|
|
1.2 Truyền thông qua các chương trình
Nội dung
|
Hình thức
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
|
Tọa
đàm
|
Chương
trình
|
20.000.000
|
Thời lượng không quá 12 phút
|
|
Ảnh và video
|
Bài (ảnh+video)
|
10.000.000
|
Ảnh: 5-7 ảnh
Video: 3-5 phút
|
|
Phóng sự truyền hình
|
- Đối tác cung cấp
- BPTTH thực hiện
|
5.000.000
10.000.000
|
Thời lượng 5-7 phút
|
|
Infographics
|
Hình ảnh + tin
|
2.000.000 - 4.000.000
|
BPTTH thực hiện
|
|
E-magazine
|
Hình
ảnh + tin/bài + video/hình động
|
9.000.000
- 12.000.000
|
BPTTH thực hiện
|
|
Long-form
|
Hình
ảnh + bài + đồ họa
|
10.000.000
- 15.000.000
|
BPTTH thực hiện
|
|
|
|
|
|
1.3 Banner quảng cáo
|
Hình minh họa
|
Vị trí
|
Kích thước
|
Đơn giá
|
|

|
1
|
300 x 200 pixel
|
8.000.000
|
|
2
|
300 x 200
pixel
|
7.500.000
|
|
3
|
635 x 100
pixel
|
9.000.000
|
|
4
|
635 x 100 pixel
|
6.000.000
|
|
Chèn
clip 500.000 VNĐ/1 bài, thời lượng không quá 2 phút.
|
2. Trang thông tin điện tử https://www.dnrt.vn
2.1 Banner quảng cáo
|
Hình minh họa
|
Vị trí
|
Kích thước
|
Đơn giá (VNĐ/tháng)
|
|

|
1
|
2560 x 560 pixel
|
3.000.000đ
|
|
2
|
275 x 340
pixel
|
2.500.000đ
|
|
3
|
275 x 340
pixel
|
2.300.000đ
|
|
4,5
|
2560 x 560 pixel
|
2.000.000đ
|
|
6,7
|
2560 x 560 pixel
|
1.800.000đ
|
|
Video: 1920 x1080, 50i, CBR Target Bitrate 2.50
Mbps, mxf
|
- Kèm theo clip hoặc link thêm 500.000đ mỗi vị trí, clip không quá 3 phút
- Thực hiện sản xuất tin, bài truyền thông (Áp
dụng theo bảng giá Quảng cáo báo điện tử)
MỤC
3: QUẢNG CÁO TRUYỀN HÌNH
1. Kênh DNRT1
Đơn vị tính: đồng
2. Kênh DNRT2
Đơn vị tính: đồng
3.
QUẢNG CÁO THÔNG THƯỜNG (Áp dụng cho 2 kênh DNRT1, DNRT 2)
3.1 Tự giới thiệu
Tính theo mục Quảng cáo truyền hình tại thời điểm tương ứng nhân với tỉ lệ
dưới đây:
|
TT
|
Thời lượng (phút)
|
Tỉ lệ
|
|
1
|
Từ 2 đến ≤ 5 phút
|
40%
|
|
2
|
Từ 5 đến ≤ 10 phút
|
30%
|
|
3
|
Từ 10 đến ≤ 15 phút
|
20%
|
3.2 Chương trình Home shopping (Bán hàng trực tuyến qua truyền hình)
|
TT
|
Thời gian
|
Thời điểm phát sóng
|
Đơn giá (đồng/phút)
|
|
1
|
6:00 – 17:00
|
Trước, sau giải trí
|
300.000đ/phút
|
|
2
|
19:00-23:00
|
Trước, sau giải trí
|
500.000đ/phút
|
3.3. Giá
insert logo, chạy chữ (10 giây/lần), popup, panel, bật góc logo, hình gạt (05
giây/lần)
Đơn vị tính: đồng
|
TT
|
Chương trình
|
Thời gian
|
Đơn giá
|
|
1
|
Thời điểm buổi
sáng, chiều
|
6:30 – 19:00
|
650.000
|
|
2
|
Thời điểm buổi
trưa
|
11:00 – 15:00
|
800.000
|
|
3
|
Thời điểm buổi
tối
|
19:00 – 23:00
|
900.000
|
|
4
|
Các sự kiện
THTT
|
|
Giá thoả thuận
|
3.4. Thông
báo
Đơn vị tính: đồng/âm đọc
MỤC 4: CÁC NỀN TẢNG SỐ
1. Kênh Fanpape
Bao gồm: https://facebook.com/danangtv, https://facebook.com/baoquangnam, https://www.facebook.com/radiodnrt, https://www.facebook.com/truyenhinhdanang/, https://facebook.com/mientrungcheckin.
2. Kênh Tiktok
https://www.tiktok.com/@danangtvc;
https://www.tiktok.com/@truyenhinhquangnam
Áp dụng theo
giá Fanpage
3. Kênh Youtube https://youtube.com/@danangtv, https://youtube.com/@qrt
Áp dụng theo giá Fanpage
4. Kênh Zalo https://zalo.me/v/@danangtv
Áp dụng 50% giá Fanpage
5. Các dịch vụ khác
- Chương trình cần
có xe màu thêm 15.000.000đ.
- Giá trên trong
bán kính 30km nếu ngoài địa bàn thì tăng thêm 2.000.000đ cho mỗi 20km
- Gim bài đăng lên
trang: 200.000đ/1 ngày
- Bài đăng ảnh (tối đa 7 ảnh). Thời
lượng trên 3 phút mỗi phút tăng lên 800.000đ/phút. Từ phút thứ 10 trở lên giá
còn 500.000đ/phút).
- Livestream thời
lượng tối đa không quá 90 phút (trên 90 phút + tính thêm theo số phút thực tế).
Khách hàng livestream hoặc cung cấp
file phải có sự kiểm soát của đơn vị khi phát sóng
- Ngoài ra: Tùy
theo thời lượng, yêu cầu kĩ thuật đồ họa, máy móc, thiết bị flycam… sẽ tính
thêm chi phí theo thỏa thuận 2 bên
MỤC 5: TRÊN KÊNH PHÁT THANH (Danang
Radio)
1. Giá
quảng cáo tần số FM 98,5 Mhz– AM 702 Khz
Đơn vị tính: đồng
2. Giá
quảng cáo tần số FM 97,6 Mhz
- Đọc thông tin, thông báo khác: 5.000 đồng/âm cho tất cả các khung giờ
- Thời lượng chuẩn 60 giây (trên hoặc dưới 60 giây nhân theo số phút thực tế)
- Sản xuất và phát sóng từ 3-5 phút: 3.000.000 đồng/số
- Các chương trình tài trợ, hợp tác, trao đổi, tiếp sóng và các
trường hợp khác…Do Tổng biên tập quyết định, trên cơ sở hợp đồng cụ thể.
3. Tự giới thiệu
Giá Tự giới thiệu từ 3 đến 5 phút bằng 50% giá quảng cáo phát
thanh tại thời điểm tương ứng.
MỤC 6: GIÁ DỊCH VỤ SẢN XUẤT VÀ PHÁT SÓNG
1. Dịch
vụ truyền hình
|
TT
|
Tên
dịch vụ
|
Kênh
TH
|
Đơn
giá (đồng)
|
|
|
1
|
Thực hiện tin quảng bá, thời lượng 01
phút
|
|
|
Sản xuất và phát sóng
01 lần
|
DNRT1,2
|
10.000.000
|
|
|
|
Biên tập phát lại hoặc đã có file sẵn
|
DNRT1,2
|
7.000.000
|
|
|
2
|
Thực hiện TVC ( ≤ 1 phút)
|
|
|
Sản xuất và phát sóng 01 lần
(phát lại áp theo 50% bảng giá quảng
cáo)
|
DNRT1,2
|
20.000.000
|
|
|
3
|
Thực hiện phóng sự ≤ 5 phút (Yêu cầu kỹ thuật cao sẽ tính thêm chi
phí theo yêu cầu)
|
|
|
Sản xuất và phát sóng
|
DNRT1,2
|
15.000.000
|
|
|
|
Phát lại
|
DNRT1,2
|
8.000.000
|
|
|
|
Thời lượng trên 5 phút mỗi phút tăng thêm 1.000.000đ sản xuất và
500.000đ phát sóng
|
|
4
|
Thực hiện phóng sự chuyên
đề, khoa giáo ≤ 15
phút (Tùy theo yêu cầu đồ họa, Flycam, Gimbal…sẽ tính chi phí thêm)
|
|
|
Sản xuất và phát sóng
|
DNRT1,2
|
20.000.000
|
|
|
|
Phát lại hoặc đã có file sẵn
|
DNRT1,2
|
10.000.000
|
|
|
|
Thời lượng trên 15 phút mỗi phút tăng thêm 1.000.000đ sản xuất và
500.000đ phát sóng
|
|
5
|
Thực hiện phim tài liệu: Theo dự toán, điều
kiện thỏa thuận của 2 bên
|
|
6
|
Dịch vụ truyền hình trực
tiếp, thời lượng dưới 90 phút (Giá chưa tính kinh phí truyền dẫn và các dịch
vụ Flycam, Gimbal…)
|
|
|
Truyền hình trực tiếp ban ngày
|
DNRT1,2
|
60.000.000
|
|
|
|
Truyền hình trực tiếp ban đêm
|
DNRT1,2
|
70.000.000
|
|
|
(Trên
90 phút thì cứ 10 phút tăng thêm tính 5 triệu đồng)
|
|
|
Tiếp sóng THTT ban ngày dưới 90 phút
|
DNRT1,2
|
25.000.000
|
|
|
|
Tiếp sóng THTT ban đêm dưới 90 phút
|
DNRT1,2
|
30.000.000
|
|
|
7
|
Toạ đàm trực tiếp từ 30
đến 45 phút, kèm 01 phóng sự ngắn từ 3 - 5 phút
|
|
|
Thực hiện vào ban ngày
|
DNRT1,2
|
30.000.000
|
|
|
|
Thực hiện vào buổi tối
|
DNRT1,2
|
35.000.000
|
|
|
8
|
Ghi hình phát lại chương
trình dưới 60 phút
|
|
|
Ghi hình phát lại chương trình ban ngày
|
DNRT1,2
|
30.000.000
|
|
|
|
Ghi hình phát lại chương trình buổi tối
|
DNRT1,2
|
40.000.000
|
|
|
Đối
với ghi hình trên 60 phút, cứ 10 phút tăng thêm tính 5 triệu đồng
|
|
9
|
Quay tư liệu: (đồng/giờ)/1 quay phim
|
|
5.000.000
|
|
|
Lưu ý: Sản xuất phát sóng các tin bài và THTT trong
bán kính 30km. Nếu ngoài địa bàn tính thêm 2.000.000đ khi tăng thêm 20km/lần
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thuê phim trường: (300 chỗ ngồi)
Bao
gồm âm thanh, ánh sáng
- Thời gian ≤ 3 giờ: 15.000.000 đồng – 20.000.000 đồng.
- Thời gian > 3 giờ và
tối đa 5 giờ: 20.000.000 đồng - 25.000.000 đồng.
-
Thuê chạy thử chương trình tính bằng 30% giá trên.
MỤC 7. GIẢM GIÁ VÀ CÁC QUY
ĐỊNH KHÁC
1.
Giảm giá
1.1 Đối với Báo in
|
TT
|
Tổng giá trị hợp đồng bao gồm cả thuế
GTGT (triệu đồng)
|
Giảm giá (%)
|
|
1
|
Từ 50 đến dưới 70
|
10
|
|
2
|
Từ 70 đến dưới 100
|
18
|
|
3
|
Từ 100 trở lên
|
Thỏa thuận
|
1.2 Đối
với truyền hình
|
TT
|
Tổng giá trị hợp đồng bao gồm cả thuế
GTGT (triệu đồng)
|
Giảm giá (%)
|
|
1
|
Từ 50 đến dưới 100
|
8
|
|
2
|
Từ 100 đến dưới 300
|
15
|
|
3
|
Từ 300 đến dưới 600
|
22
|
|
4
|
Từ 600 đến dưới 1.000
|
30
|
|
5
|
Từ 1.000 trở lên
|
Thỏa thuận
|
1.3 Đối với phát thanh
|
TT
|
Tổng giá trị hợp đồng bao gồm cả thuế
GTGT (triệu đồng)
|
Giảm giá (%)
|
|
1
|
Từ 20 đến
dưới 70
|
8
|
|
2
|
Từ 70 đến dưới 150
|
15
|
|
3
|
Từ 150 đến dưới 250
|
20
|
|
4
|
Từ 250 đến dưới 350
|
30
|
|
5
|
Từ 350 trở lên
|
Thỏa thuận
|
2.
Quy định chung
- Nội dung quảng cáo phải tuân thủ theo quy định pháp luật
của nhà nước, phù hợp với thuần phong mỹ tục Việt Nam và được sự chấp thuận của Báo và phát thanh, truyền hình Đà Nẵng.
- Đơn giá trên đã bao
gồm thuế GTGT. Bảng giá có thể thay đổi trong quá trình thực hiện.
- Mẫu
quảng cáo truyền hình từ 10 giây
trở xuống sẽ được tính tròn 10 giây. Đơn giá quảng cáo tính cho các TVC có thời
lượng khác 30 giây như sau:
+
Giá TVC chuẩn: 10s (30s/3),
15s (30s/2), 45s (30s*1,5), 60s (30s*2), …
+ Các
TVC có thời lượng khác với mức chuẩn được tính theo đơn giá có thời lượng chuẩn
cao hơn kế tiếp
+ Thời
gian quảng cáo có thể dao động trong khoảng từ 05 đến 10 phút.
- Các
chương trình xã hội hóa, hỗ trợ tuyên truyền, tài trợ, hợp tác, trao đổi khoán
thời lượng, cung cấp chương trình, đối tác mới…và các trường hợp phát sinh
không quy định trong Bảng giá này … do Tổng biên tập sẽ thỏa thuận, quyết định
mức giá, giảm giá cho phù hợp với thực tế và được quy định trong từng hợp đồng
cụ thể.
- Nhằm động viên thúc đẩy khách hàng thực
hiện vượt doanh số hợp đồng đã ký, Báo và phát thanh, truyền hình sẽ xem xét giảm giá khuyến
khích, mức giảm do Tổng biên tập quyết định căn cứ vào doanh số.
Ngoài ra, Các đại lý, các khách hàng lâu
năm …tùy
theo tình hình thực tế Báo và phát thanh, truyền hình sẽ có chính sách giảm giá
riêng cho từng trường hợp cụ thể khác, thể hiện trên hợp đồng ký kết.
* Trong năm, tùy tình hình thực tế, Báo và
phát thanh, truyền hình Đà Nẵng sẽ áp dụng những đợt giảm giá đặc biệt, giảm giá bổ sung, mức giảm
do Tổng Biên tập quyết định.
Mọi chi tiết xin liên hệ Phòng
Tài chính và Dịch vụ:
- Điện thoại: 02363 945749-
02363 840170
- Email: quangcaodanangtv@gmail.com, quangcaobaodn@gmail.com.
- Di động: 0913413998 Ông Phạm
Công Sơn
0906558775 Bà Trần Thị Ánh Hồng
Link download: BẢNG GIÁ QUẢNG CÁO, DỊCH VỤ NĂM 2025