BẢNG GIÁ QUẢNG CÁO, DỊCH VỤ NĂM 2025
Ngày đăng: 08/10/2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 103–QĐ/BPTTH có hiệu lực kể từ ngày 08/8/2025 của Tổng Biên tập Báo và phát thanh, truyền hình Đà Nẵng)

MỤC 1: QUẢNG CÁO TRÊN BÁO IN

1. Báo Đà Nẵng hàng ngày (16 trang, phát hành từ thứ Hai đến thứ Bảy)

- Kích thước chữ: size 11; Đơn giá báo: 3.900 đồng/tờ

- Đơn vị tính: VNĐ cho 1 kỳ/lần đăng (Đã bao gồm thuế VAT).

                                                                                            Đơn vị tính: đồng

2. Báo Đà Nẵng cuối tuần (20 trang, Phát hành vào thứ Sáu hằng tuần)

- Kích thước chữ: size 11, Đơn giá báo: 4.600 đồng/tờ

- Đơn vị tính: VNĐ cho 1 kỳ/lần đăng (Đã bao gồm thuế VAT).

Báo Cuối tuần

 

Diện tích (cm)

Đen trắng

Màu

Nguyên trang

25,5cm x 37cm

9.000.000

11.000.000

½  trang

25,5cm x 18cm

7.000.000

8.000.000

Logo chân trang

3cm x 9cm

200.000

300.000

- Tin buồn, lời cảm tạ, tìm giấy tờ hợp đồng thuê nhà/QSDĐ: 200.000 đồng/kỳ.

- Logo chân trang đăng tối thiểu 01 quý.

- Đơn giá trên áp dụng với file có sẵn. Đối với những tin/bài có thu do BPTTH thực hiện theo yêu cầu của khách hàng, chi phí viết bài được tính theo mức sau:

Hình thức

Đơn giá

Ghi chú

Bài tuyên truyền trên báo in

1.500.000 - 5.000.000

Áp dụng từ khổ ½ trang trở lên

Bài quảng cáo  trên báo in

900.000 - 2.000.000

Áp dụng từ khổ ½ trang trở lên

Bài quảng cáo trên báo Đà Nẵng Online

700.000 - 1.000.000

Áp dụng với bài từ 700 – 1.200 từ

Ảnh chụp hội nghị, sự kiện, thời sự

200.000 - 400.000

Đơn giá áp dụng cho 1 ảnh

Quay video/clip

700.000

Thời gian 1 video/clip không quá 3 phút.

MỤC 2.  QUẢNG CÁO TRÊN BÁO ĐIỆN TỬ, TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

1. Báo Đà Nẵng điện tử  https://baodanang.vn/

1.1 Tin, bài truyền thông

Nội dung

Số từ và hình ảnh

Đơn giá

Ghi chú

Tin (PR)

200 - dưới 500 từ + 1 ảnh

400.000 - 1.000

Thêm ảnh: 100.000 đồng/ảnh.

Bài (PR)

500 - dưới 1.500 từ + 1 ảnh

1.100.000 - 3.300.000

Thêm ảnh: 100.000 đồng/ảnh.

Gói tin, bài

15 tin, bài/tháng

30.000.000

Tin, bài không quá 1.000 từ và 5 ảnh.

20 tin, bài/tháng

36.000.000

Tin, bài không quá 1.000 từ và 5 ảnh.

Gói hợp tác

3 tháng

58.000.000

Mỗi tháng không quá 13 tin, bài.

6 tháng

100.000.000

Mỗi tháng không quá 13 tin, bài.

1 năm

156.000.000

Mỗi tháng không quá 13 tin , bài.

1.2 Truyền thông qua các chương trình

Nội dung

Hình thức

Đơn giá

Ghi chú

Tọa đàm

Chương trình

20.000.000

Thời lượng không quá 12 phút

Ảnh và video

Bài (ảnh+video)

10.000.000

Ảnh: 5-7 ảnh
Video: 3-5 phút

Phóng sự truyền hình

- Đối tác cung cấp

- BPTTH thực hiện

5.000.000

10.000.000

Thời lượng 5-7 phút

Infographics

Hình ảnh + tin

2.000.000 - 4.000.000

BPTTH thực hiện

E-magazine

Hình ảnh + tin/bài + video/hình động

9.000.000 - 12.000.000

BPTTH thực hiện

Long-form

Hình ảnh + bài + đồ họa

10.000.000 - 15.000.000

BPTTH thực hiện

1.3 Banner quảng cáo

Hình minh họa

Vị trí

Kích thước

Đơn giá

1

300 x 200 pixel

 

8.000.000

2

300 x 200

pixel

 

7.500.000

3

635 x 100

pixel

 

9.000.000

4

635 x 100 pixel

 

6.000.000

Chèn clip 500.000 VNĐ/1 bài, thời lượng không quá 2 phút.












2. Trang thông tin điện tử https://www.dnrt.vn

2.1 Banner quảng cáo 

Hình minh họa

Vị trí

Kích thước

Đơn giá  (VNĐ/tháng)

1

2560 x 560 pixel

3.000.000đ

2

275 x 340

pixel

2.500.000đ

3

275 x 340

pixel

2.300.000đ

4,5

2560 x 560 pixel

2.000.000đ

6,7

2560 x 560 pixel

1.800.000đ

Video: 1920 x1080, 50i, CBR Target Bitrate 2.50 Mbps, mxf

- Kèm theo clip hoặc link thêm 500.000đ mỗi vị trí, clip không quá 3 phút

- Thực hiện sản xuất tin, bài truyền thông (Áp dụng theo bảng giá Quảng cáo báo điện tử)

MỤC 3: QUẢNG CÁO TRUYỀN HÌNH

 1. Kênh DNRT1

Đơn vị tính: đồng



2. Kênh DNRT2

Đơn vị tính: đồng


3. QUẢNG CÁO THÔNG THƯỜNG (Áp dụng cho 2 kênh DNRT1, DNRT 2)

3.1 Tự giới thiệu

Tính theo mục Quảng cáo truyền hình tại thời điểm tương ứng nhân với tỉ lệ dưới đây:

TT

Thời lượng (phút)

Tỉ lệ

1

Từ 2 đến ≤  5 phút

40%

2

Từ 5 đến ≤ 10 phút

30%

3

Từ 10 đến ≤ 15 phút

20%

       3.2 Chương trình Home shopping (Bán hàng trực tuyến qua truyền hình)

TT

Thời gian

Thời điểm phát sóng

Đơn giá (đồng/phút)

1

6:00 – 17:00

Trước, sau giải trí

300.000đ/phút

2

19:00-23:00

Trước, sau giải trí

500.000đ/phút

3.3. Giá insert logo, chạy chữ (10 giây/lần), popup, panel, bật góc logo, hình gạt (05 giây/lần)

                                                                                              Đơn vị tính: đồng

TT

Chương trình

Thời gian

Đơn giá

1

Thời điểm buổi sáng, chiều

6:30 – 19:00

650.000

2

Thời điểm buổi trưa

11:00 – 15:00

800.000

3

Thời điểm buổi tối

19:00 – 23:00

900.000

4

Các sự kiện THTT

 

Giá thoả thuận

 

3.4. Thông báo

                                                                                      Đơn vị tính: đồng/âm đọc

MỤC 4: CÁC NỀN TẢNG SỐ

 1. Kênh Fanpape

Bao gồm: https://facebook.com/danangtv, https://facebook.com/baoquangnam, https://www.facebook.com/radiodnrt, https://www.facebook.com/truyenhinhdanang/, https://facebook.com/mientrungcheckin.

2. Kênh Tiktok

https://www.tiktok.com/@danangtvc; https://www.tiktok.com/@truyenhinhquangnam

Áp dụng theo giá Fanpage

3. Kênh Youtube https://youtube.com/@danangtv, https://youtube.com/@qrt

Áp dụng theo giá Fanpage

4. Kênh Zalo https://zalo.me/v/@danangtv

Áp dụng 50% giá Fanpage

5. Các dịch vụ khác

- Chương trình cần có xe màu thêm 15.000.000đ.

- Giá trên trong bán kính 30km nếu ngoài địa bàn thì tăng thêm 2.000.000đ cho mỗi 20km

- Gim bài đăng lên trang: 200.000đ/1 ngày

- Bài đăng ảnh (tối đa 7 ảnh). Thời lượng trên 3 phút mỗi phút tăng lên 800.000đ/phút. Từ phút thứ 10 trở lên giá còn 500.000đ/phút).

- Livestream thời lượng tối đa không quá 90 phút (trên 90 phút + tính thêm theo số phút thực tế). Khách hàng livestream hoặc cung cấp file phải có sự kiểm soát của đơn vị khi phát sóng

- Ngoài ra: Tùy theo thời lượng, yêu cầu kĩ thuật đồ họa, máy móc, thiết bị flycam… sẽ tính thêm chi phí theo thỏa thuận 2 bên

MỤC 5: TRÊN KÊNH PHÁT THANH (Danang Radio)

1. Giá quảng cáo tần số FM 98,5 Mhz– AM 702 Khz                         

                                                                                                Đơn vị tính: đồng

2. Giá quảng cáo tần số FM 97,6 Mhz  

- Đọc thông tin, thông báo khác: 5.000 đồng/âm cho tất cả các khung giờ

- Thời lượng chuẩn 60 giây (trên hoặc dưới 60 giây nhân theo số phút thực tế)

- Sản xuất và phát sóng từ 3-5 phút: 3.000.000 đồng/số

- Các chương trình tài trợ, hợp tác, trao đổi, tiếp sóng và các trường hợp khác…Do Tổng biên tập quyết định, trên cơ sở hợp đồng cụ thể.

3. Tự giới thiệu

Giá Tự giới thiệu từ 3 đến 5 phút bằng 50% giá quảng cáo phát thanh tại thời điểm tương ứng. 

MỤC 6:  GIÁ DỊCH VỤ SẢN XUẤT VÀ PHÁT SÓNG

1. Dịch vụ truyền hình

TT

Tên dịch vụ

Kênh TH

Đơn giá (đồng)

 

1

Thực hiện tin quảng bá, thời lượng 01 phút

 

Sản xuất và phát sóng 01 lần

DNRT1,2

10.000.000

 

 

Biên tập phát lại hoặc đã có file sẵn

DNRT1,2

7.000.000

 

2

Thực hiện TVC ( ≤ 1 phút)

 

Sản xuất và phát sóng 01 lần

(phát lại áp theo 50% bảng giá quảng cáo)

DNRT1,2

20.000.000

 

3

Thực hiện phóng sự  ≤ 5 phút (Yêu cầu kỹ thuật cao sẽ tính thêm chi phí theo yêu cầu)

 

Sản xuất và phát sóng

DNRT1,2

15.000.000

 

 

Phát lại

DNRT1,2

8.000.000

 

 

Thời lượng trên 5 phút mỗi phút tăng thêm 1.000.000đ sản xuất và 500.000đ phát sóng

4

Thực hiện phóng sự chuyên đề, khoa giáo ≤ 15 phút (Tùy theo yêu cầu đồ họa, Flycam, Gimbal…sẽ tính chi phí thêm)

 

Sản xuất và phát sóng

DNRT1,2

20.000.000

 

 

Phát lại hoặc đã có file sẵn

DNRT1,2

10.000.000

 

 

Thời lượng trên 15 phút mỗi phút tăng thêm 1.000.000đ sản xuất và 500.000đ phát sóng

5

Thực hiện phim tài liệu: Theo dự toán, điều kiện thỏa thuận của 2 bên

6

Dịch vụ truyền hình trực tiếp, thời lượng dưới 90 phút (Giá chưa tính kinh phí truyền dẫn và các dịch vụ Flycam, Gimbal…)

 

Truyền hình trực tiếp ban ngày

DNRT1,2

60.000.000

 

 

Truyền hình trực tiếp ban đêm

DNRT1,2

70.000.000

 

(Trên 90 phút thì cứ 10 phút tăng thêm tính 5 triệu đồng)

 

Tiếp sóng THTT ban ngày dưới 90 phút

DNRT1,2

25.000.000

 

 

Tiếp sóng THTT ban đêm dưới 90 phút

DNRT1,2

30.000.000

 

7

Toạ đàm trực tiếp từ 30 đến 45 phút, kèm 01 phóng sự ngắn từ 3 - 5 phút

 

Thực hiện vào ban ngày

DNRT1,2

30.000.000

 

 

Thực hiện vào buổi tối

DNRT1,2

35.000.000

 

8

Ghi hình phát lại chương trình dưới 60 phút

 

Ghi hình phát lại chương trình ban ngày

DNRT1,2

30.000.000

 

 

Ghi hình phát lại chương trình buổi tối

DNRT1,2

40.000.000

 

Đối với ghi hình trên 60 phút, cứ 10 phút tăng thêm tính 5 triệu đồng

9

Quay tư liệu: (đồng/giờ)/1 quay phim

 

5.000.000

 

Lưu ý: Sản xuất phát sóng các tin bài và THTT trong bán kính 30km. Nếu ngoài địa bàn tính thêm 2.000.000đ khi tăng thêm 20km/lần

 










































                                                                                                                                                   


2. Thuê phim trường: (300 chỗ ngồi)

 Bao gồm âm thanh, ánh sáng

- Thời gian ≤ 3 giờ: 15.000.000 đồng20.000.000 đồng.

- Thời gian > 3 giờ và tối đa 5 giờ: 20.000.000 đồng - 25.000.000 đồng.

- Thuê chạy thử chương trình tính bằng 30% giá trên.


MỤC 7. GIẢM GIÁ VÀ CÁC QUY ĐỊNH KHÁC

 

1. Giảm giá

 

1.1 Đối với Báo in

TT

Tổng giá trị hợp đồng bao gồm cả thuế GTGT (triệu đồng)

Giảm giá (%)

1

Từ  50 đến dưới 70

10

2

Từ  70 đến dưới 100

18

3

Từ 100 trở lên

Thỏa thuận

1.2 Đối với truyền hình

TT

Tổng giá trị hợp đồng bao gồm cả thuế GTGT (triệu đồng)

Giảm giá (%)

1

Từ 50 đến dưới 100

8

2

Từ 100 đến dưới 300

15

3

Từ 300  đến dưới 600

22

4

Từ 600 đến dưới 1.000

30

5

Từ 1.000 trở lên

Thỏa thuận

1.3 Đối với phát thanh

TT

Tổng giá trị hợp đồng bao gồm cả thuế GTGT (triệu đồng)

Giảm giá (%)

1

Từ 20 đến dưới 70

8

2

Từ  70 đến dưới 150

15

3

Từ  150 đến dưới 250

20

4

Từ  250 đến dưới 350

30

5

Từ 350 trở lên

Thỏa thuận

 

2. Quy định chung

- Nội dung quảng cáo phải tuân thủ theo quy định pháp luật của nhà nước, phù hợp với thuần phong mỹ tục Việt Nam và được sự chấp thuận của Báo và phát thanh, truyền hình Đà Nẵng.

- Đơn giá trên đã bao gồm thuế GTGT. Bảng giá có thể thay đổi trong quá trình thực hiện.

- Mẫu quảng cáo truyền hình từ 10 giây trở xuống sẽ được tính tròn 10 giây. Đơn giá quảng cáo tính cho các TVC có thời lượng khác 30 giây như sau:

+ Giá TVC chuẩn: 10s (30s/3), 15s (30s/2), 45s (30s*1,5), 60s (30s*2), …

+ Các TVC có thời lượng khác với mức chuẩn được tính theo đơn giá có thời lượng chuẩn cao hơn kế tiếp

+ Thời gian quảng cáo có thể dao động trong khoảng từ 05 đến 10 phút.

- Các chương trình xã hội hóa, hỗ trợ tuyên truyền, tài trợ, hợp tác, trao đổi khoán thời lượng, cung cấp chương trình, đối tác mới…và các trường hợp phát sinh không quy định trong Bảng giá này … do Tổng biên tập sẽ thỏa thuận, quyết định mức giá, giảm giá cho phù hợp với thực tế và được quy định trong từng hợp đồng cụ thể.

- Nhằm động viên thúc đẩy khách hàng thực hiện vượt doanh số hợp đồng đã ký, Báo và phát thanh, truyền hình sẽ xem xét giảm giá khuyến khích, mức giảm do Tổng biên tập quyết định căn cứ vào doanh số.

Ngoài ra, Các đại lý, các khách hàng lâu năm …tùy theo tình hình thực tế Báo và phát thanh, truyền hình sẽ có chính sách giảm giá riêng cho từng trường hợp cụ thể khác, thể hiện trên hợp đồng ký kết.

* Trong năm, tùy tình hình thực tế, Báo và phát thanh, truyền hình Đà Nẵng sẽ áp dụng những đợt giảm giá đặc biệt, giảm giá bổ sung, mức giảm do Tổng Biên tập quyết định.

                                   

Mọi chi tiết xin liên hệ Phòng Tài chính và Dịch vụ:

- Điện thoại: 02363 945749- 02363 840170

- Email: quangcaodanangtv@gmail.com,  quangcaobaodn@gmail.com.

- Di động:  0913413998 Ông Phạm Công Sơn

                               0906558775 Bà Trần Thị Ánh Hồng

Link download: BẢNG GIÁ QUẢNG CÁO, DỊCH VỤ NĂM 2025


 




Tin liên quan

Không có dữ liệu
Chung nhan Tin Nhiem Mang